bóng vía
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bóng vía+
- Heart, spirit
- cứng bóng vía, không hề sợ
iron-hearted, he is not afraid at all
- người yếu bóng vía
a weak-hearted person
- cứng bóng vía, không hề sợ
- như bóng dáng
- đi biệt tăm không thấy bóng vía đâu
gone without one's silhouette to be seen anywhere, gone without leaving a single trace anywhere
- đi biệt tăm không thấy bóng vía đâu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bóng vía"
- Những từ có chứa "bóng vía" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
silhouette shadow double dribble polish shade drop-kick shadiness dribble figurative push-ball more...
Lượt xem: 642